Nếu ai đó hay điều gì là ‘odd man out’ hay ‘odd one out‘, có nghĩa là người đó hay vật đó không giống những thành viên còn lại trong nhóm.
Ví dụ When I got to the party everyone was wearing beautifully tailored suits and I was in ripped jeans and a smelly t-shirt. Felt like a bit of an odd man out. Martha was always the odd one out. She never joined in when the other kids played.
Xin đừng nhầm với ‘odd-job man’, cõ nghĩa là người đàn ông được thuê để làm nhiều việc khác nhau, thường là xung quanh nhà.
I got Billy the odd-job man to fix my shelves and cut the grass in my garden. He did a great job so I recommended him to my neighbour.
Thực tế thú vị: Vòng chung kết bơi nước lạnh ở Vương quốc Anh năm nay có sự góp mặt của 600 vận động viên dũng cảm bơi trong nước lạnh gần đóng băng ở bể bơi ngoài trời (lido) phía nam London. Từ này (lido) bắt nguồn từ tiếng Ý có nghĩa là bãi biển.
odd one out
Odd one out là cụm từ có nghĩa là nhặt ra cái khác loại trong số một nhóm từ, nhóm đồ vật.
Đây thường là yêu cầu của một bài kiểm tra về từ vựng.
Ví dụ: odd one out
- Dog. 2. Bee. 3. Duck. 4. Cat
odd one out
odd tiếng anh là một tính từ chỉ sự khác lạ, kì lạ so với những thứ khác, không bình thường
VD: that’s an odd job
odd one out là một cụm từ tiếng anh nghìa: hãy chọn và loại thứ khác nhất ra. thường thấy trong các bài tập trắc nghiệm, bạn sẽ chọn và khoanh tròn đáp án khác nhất so với các đáp án còn lại